Bột Amoxicillin Trihydrat
Thông tin cơ bản:
| Tên sản phẩm | Amoxicillin trihydrat |
| Vẻ bề ngoài | Pha lê trắng |
| Trọng lượng phân tử | 383,42 |
| Công thức phân tử | C16H21N3O6S |
| Điểm nóng chảy | >200°C (giảm dần) |
| Số CAS | 61336-70-7 |
| Kho | Không khí trơ, 2-8°C |
Thông tin bổ sung:
| Bao bì | 25KG/thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh |
| Năng suất | 1000 tấn/năm |
| Thương hiệu | SENTON |
| Vận tải | Đại dương, Không khí |
| Nơi xuất xứ | Trung Quốc |
| Giấy chứng nhận | ISO9001 |
| Mã HS | 29411000 |
| Cảng | Thượng Hải, Thanh Đảo, Thiên Tân |
Mô tả sản phẩm:
Amoxicillin trihydrat, còn được gọi là hydroxybenzylpenicillin trihydrat; Hydroxyaminobenzylpenicillin trihydrat. Đây là penicillin phổ rộng bán tổng hợp, có cùng phổ kháng khuẩn, tác dụng và ứng dụng như ampicillin.
Ứng dụng:
Amoxicillin trihydrate là một kháng sinh bán tổng hợp được tổng hợp nhân tạo trên cơ sở penicillin tự nhiên, là đồng đẳng hydroxyl của ampicillin. Amoxicillin trihydrate được sử dụng phổ biến hơn penicillin tiêm truyền thống và có hoạt tính kháng khuẩn mạnh hơn penicillin đối với vi khuẩn gram âm. Nhờ khả năng kháng axit mạnh, tác dụng diệt khuẩn tốt, phổ kháng khuẩn rộng, dễ tan trong nước và dạng bào chế đa dạng, amoxicillin trihydrate được sử dụng rộng rãi trong các thí nghiệm lâm sàng thú y.














