Florfenicol 98%TC
Tên sản phẩm | Thuốc Florfenicol |
Số CAS | 73231-34-2 |
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng hoặc gần như trắng |
Công thức phân tử | C12H14CL2FNO4S |
Trọng lượng phân tử | 358,2g/mol |
Điểm nóng chảy | 153℃ |
Điểm sôi | 617,5 °C ở 760 mmHg |
Bao bì | 25KG/thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh |
Năng suất | 300 tấn/tháng |
Thương hiệu | SENTON |
Vận tải | Đại dương, Đất liền, Không khí |
Nơi xuất xứ | Trung Quốc |
Giấy chứng nhận | ISO9001 |
Mã HS | 3808911900 |
Cảng | Thượng Hải, Thanh Đảo, Thiên Tân |
Chỉ định
1. Chăn nuôi: phòng ngừa và điều trị bệnh hen suyễn ở lợn, viêm phổi truyền nhiễm, viêm mũi teo, bệnh phổi ở lợn, bệnh liên cầu khuẩn gây khó thở, sốt cao, ho, nghẹn, giảm lượng thức ăn ăn vào, gầy yếu, v.v., có tác dụng mạnh đối với E. coli và các nguyên nhân khác gây ra bệnh lỵ vàng da ở lợn con, viêm ruột, lỵ máu, bệnh phù nề, v.v.
2. Gia cầm: Phòng và trị bệnh tả do E. coli, Salmonella, Pasteurella, bệnh lỵ trắng ở gà, tiêu chảy, tiêu chảy dai dẳng, phân vàng trắng xanh, phân lỏng, lỵ, niêm mạc ruột xuất huyết dạng chấm hoặc lan tỏa, viêm rốn, màng ngoài tim, gan, các bệnh hô hấp mãn tính do vi khuẩn và mycoplasma, viêm mũi truyền nhiễm đục bóng, ho, ran khí quản, khó thở, v.v.
3. Có tác dụng rõ rệt đối với bệnh viêm thanh mạc truyền nhiễm, Escherichia coli và Pseudomonas aeruginosa ở vịt.
(2) Giảm liều hoặc kéo dài khoảng cách liều cho bệnh nhân suy thận.
(3) Cấm động vật đang trong thời gian tiêm chủng hoặc suy giảm nghiêm trọng chức năng miễn dịch.
Thức ăn hỗn hợp: Lượng dùng điều trị cho gia súc, gia cầm: 1000kg cho 500g thức ăn hỗn hợp, bằng 1/2 lượng dùng phòng bệnh.
Trị bệnh cho thủy sản: Dùng cho 2500kg thủy sản, mỗi lần 500g, trộn 1 lần, ngày 1 lần, dùng liên tục 5~7 ngày, liều nặng tăng gấp đôi, liều phòng bệnh giảm một nửa.