Gần đây, giá glyphosate đã đạt mức cao nhất trong 10 năm do mất cân bằng giữa cơ cấu cung cầu và giá nguyên liệu đầu vào tăng cao. Với việc công suất mới ít ỏi sắp xuất hiện, giá dự kiến sẽ còn tăng cao hơn nữa. Trước tình hình này, AgroPages đã đặc biệt mời các chuyên gia từ Brazil và các khu vực khác tiến hành nghiên cứu chi tiết về thị trường cuối cùng của glyphosate tại Brazil, Paraguay, Uruguay và các thị trường lớn khác để hiểu sơ bộ về nguồn cung, hàng tồn kho và giá glyphosate hiện tại tại mỗi thị trường. Kết quả khảo sát cho thấy thị trường glyphosate ở Nam Mỹ tương đối nghiêm trọng, với lượng hàng tồn kho không đủ và giá cả tăng vọt. Tại Brazil, với vụ đậu nành sắp bắt đầu vào tháng 9 và sự lo lắng trên thị trường, nông dân đang hết thời gian…
Giá thị trường cuối cùng của các dạng bào chế chính thống tăng gần 300% so với cùng kỳ năm ngoái
Nhóm nghiên cứu đã khảo sát 5 nhà phân phối chính thống của Brazil từ các tiểu bang nông nghiệp lớn là Mato Grosso, Parana, Goias và Rio Grande Do Sul, và thu được tổng cộng 32 phản hồi. Đã điều tra hai nhà phân phối chính thống ở Paraguay và chủ tịch Hiệp hội Người trồng trọt nông nghiệp ở Santa Rita, Paraguay; Ở Uruguay, nhóm nghiên cứu đã nghiên cứu một người trung gian nông nghiệp, người này làm rất nhiều việc kinh doanh mỗi năm với các hợp tác xã và công ty nông nghiệp.
Cuộc khảo sát cho thấy giá glyphosate cho các chế phẩm chính thống ở Brazil đã tăng 200%-300% so với cùng kỳ năm ngoái. Trong trường hợp tác nhân nước 480g/L, giá gần đây của sản phẩm này tại Brazil là 6,20-7,30 đô la/L. Vào tháng 7 năm 2020, giá đơn vị của glyphosate Brazil 480g/L là từ 2,56 đến 3,44 đô la Mỹ/L theo tỷ giá hối đoái thực tế là 0,19 đô la Mỹ, cao hơn gần ba lần so với năm trước, theo Dữ liệu từ Congshan Consulting. Giá cao nhất của glyphosate, hạt hòa tan 79,4%, là 12,70-13,80 đô la/kg tại Brazil.
Giá của các chế phẩm Glyphosate chính thống tại Brazil, Paraguay và Uruguay, năm 2021 (BẰNG USD)
Các chế phẩm glyphosate | Giá Brazil(USD/L hoặcUSD/KG) | Giá Balaqui(USD/L hoặcUSD/KG) | Giá Urakwe(USD/L hoặcUSD/KG) |
480g/L SC | 6.20-7.30 | 4,95-6,00 | 4,85-5,80 |
60% SG | 8.70-10.00 | 8.30-10.00 | 8,70 |
75% SG | 11.50-13.00 | 10,72-12,50 | 10,36 |
79,4% SG | 12,70-13,80 | 11.60-13.00 |
Giá cuối cùng của Glyphosate tại Brazil năm 2020 (bằng Real)
AI | Nội dung | Un | UF | Tháng một | Tháng Hai | Tháng Ba | Tháng tư | Có thể | Tháng sáu | Tháng bảy | Tháng tám | Tháng chín |
Glyphosate | 480 | L | RS | 15,45 | 15,45 | 15,45 | 15,45 | 13,50 | 13,80 | 13,80 | 13,50 | 13,50 |
L | PR | 0,00 | 0,00 | 15,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
L | PR | 14,04 | 14,07 | 15,96 | 16,41 | 26,00 | 13,60 | 13,60 | 13,60 | 13,60 | ||
L | BA | 17,38 | 17,38 | 18,54 | 0,00 | 17,38 | 17,38 | 17,38 | 17,38 | 17,38 | ||
L | ES | 16,20 | 0,00 | 16,58 | 16,80 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
L | MG | 0,00 | 0,00 | 29,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
L | MS | 15,90 | 16,25 | 16,75 | 17,25 | 16,75 | 15,75 | 13,57 | 13,57 | 13,50 | ||
L | MT | 15,62 | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 18,13 | 18,13 | 18,13 | 18,13 | ||
L | RO | 0,00 | 0,00 | 29,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
L | RR | 0,00 | 0,00 | 18,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
L | SC | 14,90 | 16,42 | 16,42 | 15,50 | 15,50 | 17,20 | 17,20 | 17,30 | 17,30 | ||
L | SP | 14,85 | 16,19 | 15,27 | 14,91 | 15,62 | 13,25 | 13,50 | 13,25 | 13,50 | ||
Glyphosate | 720 | KG | MS | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 |
L | MT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 15,00 | 15,00 | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,50 | ||
L | MP | 18,04 | 19,07 | 19,07 | 19,07 | 19,07 | 20,97 | 20,97 | 20,97 | 20,97 | ||
L | PR | 0,00 | 0,00 | 14,00 | 14,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
L | RO | 0,00 | 0,00 | 31,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
L | MG | 0,00 | 0,00 | 15,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
L | GO | 17,00 | 17,00 | 17,00 | 19,00 | 28,00 | 28,00 | 20,00 | 20,00 | 20,00 |
Nguồn dữ liệu: Congshan Consulting
Thị trường đang hết hàng.
Thời gian đăng: 28-07-2021