Teflubenzuron 98% TC
Tên sản phẩm | Teflubenzuron |
Số CAS | 83121-18-0 |
Công thức hóa học | C14H6Cl2F4N2O2 |
Khối lượng mol | 381,11 |
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng đến trắng ngà |
Tỉ trọng | 1,646±0,06 g/cm3 (Dự đoán) |
Điểm nóng chảy | 221-224° |
Độ hòa tan trong nước | 0,019 mg l-1 (23 °C) |
Thông tin bổ sung
Bao bì | 25KG/thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh |
Năng suất | 1000 tấn/năm |
Thương hiệu | SENTON |
Vận tải | Đại dương, Không khí |
Nơi xuất xứ | Trung Quốc |
Giấy chứng nhận | ISO9001 |
Mã HS | 29322090.90 |
Cảng | Thượng Hải, Thanh Đảo, Thiên Tân |
Mô tả sản phẩm
Teflubenzuron là chất ức chế tổng hợp chitin được sử dụng làm thuốc trừ sâu. Teflubenzuron có độc tính đối với nấm Candida.
Cách sử dụng
Chất điều hòa sinh trưởng côn trùng Fluorobenzoyl Urea là chất ức chế chitosanase, ức chế sự hình thành chitosan. Bằng cách kiểm soát quá trình lột xác và phát triển bình thường của ấu trùng, thuốc đạt được mục tiêu diệt côn trùng. Thuốc có hoạt tính đặc biệt cao đối với nhiều loại côn trùng gây hại thuộc bộ Lepidoptera, và có hiệu quả tốt đối với ấu trùng của các loài côn trùng thuộc họ Ruồi trắng, Bộ Hai Cánh, Bộ Hymenoptera và Bộ Cánh Cứng. Thuốc không có hiệu quả đối với nhiều loại côn trùng ký sinh, săn mồi và nhện.
Chủ yếu dùng cho rau, cây ăn quả, bông, trà và các chức năng khác, chẳng hạn như phun dung dịch cô đặc nhũ tương 5% 2000~4000 lần cho Pieris rapae và Plutella xylostella từ giai đoạn trứng nở đỉnh điểm đến giai đoạn đỉnh điểm của ấu trùng tuổi 1~2. Bướm kim cương, spodoptera exigua và spodoptera litura, có khả năng kháng thuốc organophosphorus và pyrethroid trong Chemicalbook, được phun dung dịch cô đặc nhũ tương 5% 1500~3000 lần trong giai đoạn từ đỉnh điểm trứng nở đến đỉnh điểm của ấu trùng tuổi 1~2. Đối với sâu đục quả bông và sâu đục quả hồng, phun dung dịch cô đặc nhũ tương 5% với dung dịch 1500~2000 lần vào trứng thế hệ thứ hai và thứ ba, hiệu quả diệt côn trùng đạt hơn 85% sau khoảng 10 ngày xử lý.