inquirybg

Các sản phẩm

  • Thuốc trừ sâu Cyromazine 98%TC được sử dụng làm thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp.

    Thuốc trừ sâu Cyromazine 98%TC được sử dụng làm thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp.

    Tên sản phẩm Cyromazine
    Số CAS 66215-27-8
    Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng
    Thông số kỹ thuật 50%, 70% WP, 95%, 98% TC
    Công thức hóa học C6H10N6
    Điểm nóng chảy 219 đến 222 °C (426 đến 432 °F; 492 đến 495 K)
    Đóng gói 25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh
    Giấy chứng nhận ISO9001
    Mã HS 2933699015
    Liên hệ senton4@hebeisenton.com

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Diethyltoluamide Deet 99%TC

    Diethyltoluamide Deet 99%TC

    Tên sản phẩm

    Diethyltoluamide, DEET

    Số CAS

    134-62-3

    Công thức phân tử

    C12H17NO

    Trọng lượng công thức

    191,27

    Điểm bùng phát

    >230 °F

    Kho

    0-6°C

    Vẻ bề ngoài

    chất lỏng màu vàng nhạt

    Đóng gói

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận

    ICAMA, GMP

    Mã HS

    2924299011

    Có mẫu thử miễn phí.

     

     

    Nội dung

     

    99%TC

    Vẻ bề ngoài

    chất lỏng trong suốt không màu hoặc màu vàng nhạt

    Tiêu chuẩn

    Diethyl benzamide ≤0,70%

    Trimethyl biphenyl ≤1 %

    o-DEET ≤0,30 %

    p-DEET ≤0,40%

    Sử dụng

    Chủ yếu được sử dụng như thuốc diệt côn trùng, thường dùng để ngăn ngừa và kiểm soát ấu trùng của nhiều loại côn trùng như muỗi và ruồi. Có thể sử dụng trong nhà, ngoài trời, nhà ở, nơi công cộng và các môi trường khác.

    DEET được sử dụng rộng rãi như một chất chống côn trùng để bảo vệ cá nhân khỏi các loại côn trùng cắn. Đây là thành phần phổ biến nhất trong các sản phẩm chống côn trùng.côn trùngChất này được cho là có tác dụng xua đuổi muỗi vì muỗi rất ghét mùi của nó. Nó có thể được pha chế với ethanol để tạo ra dung dịch diethyltoluamide 15% hoặc 30%, hoặc hòa tan trong dung môi thích hợp như vaseline, olefin, v.v.

     

    Ứng dụng

    Nguyên lý hoạt động của DEET: Trước hết, chúng ta cần hiểu lý do tại sao con người lại thu hút muỗi: muỗi cái cần hút máu để đẻ trứng, và hệ hô hấp của con người sản sinh ra carbon dioxide, axit lactic và các chất dễ bay hơi khác trên bề mặt cơ thể giúp muỗi tìm thấy chúng ta. Muỗi rất nhạy cảm với các chất dễ bay hơi trên bề mặt cơ thể người. Vì vậy, chúng có thể bay thẳng đến mục tiêu từ khoảng cách 30 mét. Khi thuốc chống muỗi chứa DEET được thoa lên da, DEET sẽ bay hơi tạo thành một lớp màng bao quanh da. Lớp màng này cản trở các cảm biến hóa học trên râu của côn trùng phát hiện các chất dễ bay hơi trên bề mặt cơ thể. Nhờ đó, con người tránh được muỗi đốt.

    Khi bôi lên da, DEET nhanh chóng tạo thành một lớp màng trong suốt, có khả năng chống ma sát và mồ hôi tốt hơn so với các loại thuốc chống muỗi khác. Kết quả cho thấy DEET có khả năng chống mồ hôi, nước và ma sát mạnh hơn các loại thuốc chống muỗi khác. Trong trường hợp mồ hôi và nước, nó vẫn rất hiệu quả trong việc xua đuổi muỗi. Nước bắn tung tóe bao gồm bơi lội, câu cá và các hoạt động tiếp xúc nhiều với nước khác. Sau khi ma sát mạnh, DEET vẫn có tác dụng xua đuổi muỗi. Các loại thuốc chống muỗi khác mất tác dụng xua đuổi sau khi ma sát đạt một nửa.

     
    Ưu điểm của chúng tôi

    1. Chúng tôi có một đội ngũ chuyên nghiệp và hiệu quả, có thể đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau của bạn.

    2. Có kiến ​​thức sâu rộng và kinh nghiệm bán hàng về các sản phẩm hóa chất, đồng thời có nghiên cứu chuyên sâu về cách sử dụng sản phẩm và cách tối đa hóa hiệu quả của chúng.

    3. Hệ thống hoạt động hoàn chỉnh, từ khâu cung ứng đến sản xuất, đóng gói, kiểm tra chất lượng, hậu mãi, và từ chất lượng đến dịch vụ nhằm đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
    4. Lợi thế về giá. Trên cơ sở đảm bảo chất lượng, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn mức giá tốt nhất để giúp tối đa hóa lợi ích của khách hàng.
    5. Ưu điểm về vận chuyển: đường hàng không, đường biển, đường bộ, chuyển phát nhanh, tất cả đều có đại lý chuyên trách. Bất kể phương thức vận chuyển nào bạn muốn sử dụng, chúng tôi đều có thể đáp ứng.

     
  • Thuốc trừ sâu phổ rộng Azamethiphos

    Thuốc trừ sâu phổ rộng Azamethiphos

    Tên sản phẩm

    Azamethiphos

    Số CAS

    35575-96-3

    Vẻ bề ngoài

    tinh thể trắng

    Thông số kỹ thuật

    98%TC

    MF

    C9H10ClN2O5PS

    MW

    324,68

    Kho

    Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ 2-8°C.

    Bao bì

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận

    ISO9001

    Mã HS

    29349990

    Liên hệ

    senton4@hebeisenton.com

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Thuốc trừ sâu D-allethrin cas 584-79-2 giao hàng nhanh

    Thuốc trừ sâu D-allethrin cas 584-79-2 giao hàng nhanh

    Tên sản phẩm

    D-allethrin

    Số CAS

    584-79-2

    Vẻ bề ngoài

    Chất lỏng màu hổ phách trong suốt

    Thông số kỹ thuật

    90%, 95% TC, 10% EC

    Công thức phân tử

    C19H26O3

    Khối lượng phân tử

    302,41

    Kho

    2-8°C

    Đóng gói

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận

    ICAMA, GMP

    Mã HS

    29183000

    Liên hệ

    senton3@hebeisenton.com

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Cyromazine chất lượng cao dùng để diệt trừ sâu bệnh.

    Cyromazine chất lượng cao dùng để diệt trừ sâu bệnh.

    Tên sản phẩm Cyromazine
    Độ tinh khiết Tối thiểu 98%
    Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng
    Công thức hóa học C6H10N6
  • Chiết xuất thực vật, chất điều hòa sinh trưởng thực vật Brassin CAS 72962-43-7

    Chiết xuất thực vật, chất điều hòa sinh trưởng thực vật Brassin CAS 72962-43-7

    Tên

    Brassinin

    Số CAS

    72962-43-7

    Vẻ bề ngoài

    Bột màu trắng ngà đến vàng nhạt

    Thông số kỹ thuật

    0,1% WP, 0,0075% EW, 0,04% EW, 0,01% EC

    Công thức

    C11H12N2S2

    Khối lượng phân tử

    236,36 g/mol

    Đóng gói

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận

    ISO9001

    Mã HS

    không có sẵn

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Thuốc diệt côn trùng gia dụng Diethyltoluamide 95%TC

    Thuốc diệt côn trùng gia dụng Diethyltoluamide 95%TC

    Tên sản phẩm

    Diethyltoluamide, DEET

    Số CAS

    134-62-3

    Công thức phân tử

    C12H17NO

    Trọng lượng công thức

    191,27

    Điểm bùng phát

    >230 °F

    Kho

    0-6°C

    Vẻ bề ngoài

    chất lỏng màu vàng nhạt

    Đóng gói

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận

    ICAMA, GMP

    Mã HS

    2924299011

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Thuốc trừ sâu hiệu quả cao Cypermethrin 95% Tc

    Thuốc trừ sâu hiệu quả cao Cypermethrin 95% Tc

    Tên sản phẩm

    Cypermethrin

    Số CAS

    52315-07-8

    MF

    C22H19Cl2NO3

    MW

    416,3

    Tỉ trọng

    1.12

    Kho

    -20°C

    Vẻ bề ngoài

    Chất lỏng nhớt màu nâu

    Thông số kỹ thuật

    90%, 95% TC, 4,5%, 10% EC

    Đóng gói

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận

    ISO9001

    Mã HS

    2926909031

    Có mẫu thử miễn phí.

     

  • Piperonyl butoxide, chất tăng cường tác dụng của thuốc trừ sâu Pyrethroid, hiện có sẵn.

    Piperonyl butoxide, chất tăng cường tác dụng của thuốc trừ sâu Pyrethroid, hiện có sẵn.

    Tên sản phẩm

    PBO

    Vẻ bề ngoài

    Chất lỏng màu vàng trong suốt

    Số CAS

    51-03-6

    Công thức hóa học

    C19H30O5

    Khối lượng mol

    338,438 g/mol

    Kho

    2-8°C

    Đóng gói

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận

    ICAMA, GMP

    Mã HS

    2932999014

    Liên hệ

    senton3@hebeisenton.com

    Có mẫu thử miễn phí.

     

  • Cyromazine 98% TC

    Cyromazine 98% TC

    Tên sản phẩm

    Cyromazine

    Số CAS

    66215-27-8

    Vẻ bề ngoài

    Bột tinh thể màu trắng

    Thông số kỹ thuật

    95%TC, 98%TC

    MF

    C6H10N6

    MW

    166,18

    Đóng gói

    25/Thùng, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

    Thương hiệu

    SENTON

    Mã HS

    2933699015

    Có mẫu thử miễn phí.

     

  • Chất bảo quản thuốc chống nấm Natamycin

    Chất bảo quản thuốc chống nấm Natamycin

    Tên sản phẩm

    Natamycin

    Số CAS

    7681-93-8

    MF

    C33H47NO13

    MW

    665,73

    Vẻ bề ngoài

    bột màu trắng đến kem

    Điểm nóng chảy

    2000C (tháng 12)

    Tỉ trọng

    1,0 g/mL ở 20 °C (theo tài liệu tham khảo)

    Đóng gói

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận

    ISO9001

    Mã HS

    3808929090

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Bán sỉ chất điều hòa sinh trưởng thực vật Gibberellin Ga47

    Bán sỉ chất điều hòa sinh trưởng thực vật Gibberellin Ga47

    Tên sản phẩm

    Gibberellin

    Số CAS

    77-06-5

    Vẻ bề ngoài

    bột màu trắng đến vàng nhạt

    MF

    C19H22O6

    MW

    346,38

    Điểm nóng chảy

    227 °C

    Kho

    0-6°C

    Đóng gói

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận

    ISO9001

    Mã HS

    2932209012

    Có mẫu thử miễn phí.