inquirybg

Thú y

  • Kanamycin

    Kanamycin

    Kanamycin có tác dụng kháng khuẩn mạnh đối với các vi khuẩn gram âm như Escherichia coli, Salmonella, Pneumobacter, Proteus, Pasteurella, v.v. Nó cũng hiệu quả đối với Staphylococcus aureus, trực khuẩn lao và mycoplasma. Tuy nhiên, nó không hiệu quả đối với Pseudomonas aeruginosa, vi khuẩn kỵ khí và các vi khuẩn gram dương khác ngoại trừ Staphylococcus aureus.

  • Thuốc kháng sinh thú y chất lượng cao Florfenicol CAS 73231-34-2

    Thuốc kháng sinh thú y chất lượng cao Florfenicol CAS 73231-34-2

    Tên sản phẩm Florfenicol Số CAS 73231-34-2
    Nguồn Tổng hợp hữu cơ Cách thức Thuốc trừ sâu tiếp xúc
    Kho Môi trường khí trơ 2-8℃ Công thức C12H14Cl2FNo4S
    Nhãn hiệu SENTON Thông số kỹ thuật 25kg mỗi thùng
    Mã HS 2930909099 Năng lực sản xuất 2000 tấn
  • Viên nhai Vitamin C phổ biến nhất giúp tăng cường hệ miễn dịch cho con người

    Viên nhai Vitamin C phổ biến nhất giúp tăng cường hệ miễn dịch cho con người

    Vitamin C, hay còn gọi là axit ascorbic, có công thức phân tử là C6H8O6, là một hợp chất polyhydroxyl chứa 6 nguyên tử carbon, là một loại vitamin tan trong nước cần thiết để duy trì chức năng sinh lý bình thường của cơ thể và các phản ứng chuyển hóa bất thường của tế bào. Vitamin C tinh khiết có dạng tinh thể màu trắng hoặc bột tinh thể, dễ tan trong nước, tan ít trong ethanol, không tan trong ether, benzen, dầu mỡ, v.v. Vitamin C có tính axit, khử, hoạt tính quang học và tính chất carbohydrate, đồng thời có tác dụng hydroxyl hóa, chống oxy hóa, tăng cường miễn dịch và giải độc trong cơ thể người. Công nghiệp chủ yếu sử dụng phương pháp sinh tổng hợp (lên men) để điều chế vitamin C, vitamin C chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực y tế và thực phẩm.

  • Thuốc kháng sinh thú y dạng bột hòa tan nguyên chất 99% Nuflor Florfenicol CAS 73231-34-2

    Thuốc kháng sinh thú y dạng bột hòa tan nguyên chất 99% Nuflor Florfenicol CAS 73231-34-2

    Florfenicol là một loại kháng sinh thú y thông dụng với phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả kháng khuẩn mạnh, nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) thấp, độ an toàn cao, không độc hại và không để lại dư lượng. Thuốc không có nguy cơ gây thiếu máu bất sản và phù hợp với các trang trại chăn nuôi quy mô lớn. Thuốc chủ yếu được sử dụng để điều trị các bệnh hô hấp ở bò do vi khuẩn Pasteurella và Haemophilus gây ra. Thuốc có hiệu quả điều trị tốt đối với bệnh thối móng ở bò do Clostridium gây ra. Thuốc cũng được sử dụng để điều trị các bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm ở lợn và gà, cũng như các bệnh do vi khuẩn ở cá.

  • Tiamulin 98%TC

    Tiamulin 98%TC

    Tiamulin là một trong mười loại kháng sinh thú y hàng đầu, với phổ kháng khuẩn tương tự như kháng sinh macrolide. Thuốc chủ yếu nhắm vào vi khuẩn Gram dương và có tác dụng ức chế mạnh đối với Staphylococcus aureus, Streptococcus, Mycoplasma, Actinobacillus pleuropneumoniae và Streptococcus suis gây bệnh lỵ; tác dụng đối với Mycoplasma mạnh hơn so với thuốc macrolide.

  • Tylosin Tartrate CAS 74610-55-2 Có tác dụng đặc hiệu đối với Mycoplasma

    Tylosin Tartrate CAS 74610-55-2 Có tác dụng đặc hiệu đối với Mycoplasma

    Tylomycin có dạng tinh thể màu trắng, tan ít trong nước, có tính kiềm. Các sản phẩm chính của nó là tylomycin tartrat, tylomycin phosphat, tylomycin hydroclorid, tylomycin sulfat và tylomycin lactat. Tylosin có tác dụng đối với vi khuẩn gram dương, mycoplasma, xoắn khuẩn, v.v. Nó có đặc điểm là tác dụng ức chế mạnh đối với mycoplasma và tác dụng yếu đối với hầu hết các vi khuẩn gram âm.

  • Giá xuất xưởng cho sản phẩm Sulfacetamide 15% chất lượng cao.

    Giá xuất xưởng cho sản phẩm Sulfacetamide 15% chất lượng cao.

    Tên sản phẩm Sulfacetamide
    Số CAS 144-80-9
    Vẻ bề ngoài bột màu trắng đến trắng nhạt
    MF C8H10N2O3S
    MW 214,24
    Kho Bảo quản nơi tối, trong môi trường khí trơ, ở nhiệt độ phòng.
    Đóng gói 25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
    Giấy chứng nhận ISO9001
    Mã HS 29350090

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Thiostrepton bán sỉ chất lượng cao 99% CAS số 1393-48-2

    Thiostrepton bán sỉ chất lượng cao 99% CAS số 1393-48-2

    Tên sản phẩm Thiostrepton
    Số CAS 1393-48-2
    Vẻ bề ngoài bột trắng
    MF C72H85N19O18S5
    MW 1664,89
    Tỉ trọng 1,0824 (ước tính sơ bộ)
    Kho Đóng gói kín, bảo quản nơi khô ráo, trong ngăn đá ở nhiệt độ dưới -20°C.
    Đóng gói 1kg/bình
    Giấy chứng nhận ISO9001
    Mã HS 2941909099

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Bột dược liệu API CAS 108050-54-0 Tilmicosin từ nhà máy Trung Quốc

    Bột dược liệu API CAS 108050-54-0 Tilmicosin từ nhà máy Trung Quốc

    Tên sản phẩm

    Tilmicosin dạng hỗn hợp

    Số CAS

    108050-54-0

    Vẻ bề ngoài

    Bột trắng

    Công thức phân tử

    C46H80N2O13

    Khối lượng phân tử

    869,15 g/mol

    Đóng gói

    25kg/thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh.

    Thương hiệu

    SENTON

    Giấy chứng nhận

    ISO9001

    Mã HS

    2942000000

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Bột Amoxicillin Trihydrat

    Bột Amoxicillin Trihydrat

     

    Tên sản phẩm Amoxicillin trihydrat
    Vẻ bề ngoài Tinh thể trắng
    Khối lượng phân tử 383,42

    Chúng tôi có thể cung cấp mẫu.

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Ciprofloxacin Hydrochloride 99%TC

    Ciprofloxacin Hydrochloride 99%TC

    Tên sản phẩm Ciprofloxacin hydrochloride
    Số CAS 93107-08-5
    Vẻ bề ngoài chất rắn kết tinh màu trắng
    MF C17H18FN3O3.HCl
    MW 367,8
    Đóng gói 25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh
    Nơi xuất xứ Trung Quốc
    Thương hiệu SENTON
    Mã HS 2933990099

    Có mẫu thử miễn phí.

    [Chỉ định điều trị]: Phổ kháng khuẩn của Ciprofloxacin hydrochloride tương tự như norfloxacin, nhưng hoạt tính kháng khuẩn mạnh hơn từ 2-10 lần. Thuốc này có hoạt tính kháng khuẩn in vitro cao, hấp thu nhanh nhưng không hoàn toàn, chủ yếu được sử dụng để điều trị các vi khuẩn nhạy cảm gây bệnh toàn thân, đường tiết niệu, nhiễm Mycoplasma và nhiễm Mycoplasma hỗn hợp. Ví dụ như: bệnh E. coli ở gia cầm, bệnh kiết lỵ trắng ở gà, bệnh nhiễm Salmonella ở gia cầm, bệnh tả ở gia cầm, bệnh mãn tính ở gà, bệnh kiết lỵ trắng ở gà, bệnh kiết lỵ vàng da, bệnh E. coli ở lợn lớn, viêm màng phổi ở lợn, bệnh thương hàn ở lợn con và các loại vi khuẩn khác ở gia súc, cừu, thỏ.

    [Cách dùng và liều lượng]: Trộn thức ăn: 25~50mg cho gia cầm trên mỗi lít nước. Uống: một liều, mỗi kg trọng lượng cơ thể, 5~10mg cho gia cầm, 2,5~5mg cho vật nuôi, hai lần một ngày; Cá: 10 đến 15mg trong 5 đến 7 ngày. Tiêm bắp: một liều, mỗi kg trọng lượng cơ thể, 5mg cho gia cầm và 2,5mg cho vật nuôi, hai lần một ngày.

     

  • Azithromycin 98%TC

    Azithromycin 98%TC

    Tên sản phẩm Azithromycin
    Số CAS 83905-01-5
    Vẻ bề ngoài bột trắng
    Ứng dụng Thuốc kháng sinh
    Tỉ trọng 1,18±0,1 g/cm3 (Dự đoán)
    MF C38H72N2O12
    MW 748,98
    Mã HS 2941500000
    Kho Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ 2-8°C.

    Có mẫu thử miễn phí.