inquirybg

Thuốc diệt nấm

  • Mancozeb

    Mancozeb

    Mancozeb chủ yếu được sử dụng để phòng ngừa và kiểm soát bệnh sương mai, thán thư, đốm nâu trên rau, v.v. Hiện nay, nó là một tác nhân lý tưởng để kiểm soát bệnh cháy sớm cà chua và cháy muộn khoai tây, với hiệu quả kiểm soát lần lượt khoảng 80% và 90%. Thuốc thường được phun lên lá, 10 đến 15 ngày một lần.

  • Thuốc bán chạy Difenoconazole CAS: 119446-68-3

    Thuốc bán chạy Difenoconazole CAS: 119446-68-3

    Difenoconazole là một loại thuốc diệt nấm triazole tương đối an toàn, được sử dụng rộng rãi trong cây ăn quả, rau và các loại cây trồng khác, có hiệu quả trong phòng ngừa và kiểm soát bệnh đốm đen, bệnh đậu đen, bệnh thối trắng, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng, bệnh đốm nâu, bệnh rỉ sắt, bệnh rỉ sọc, bệnh ghẻ, v.v.

  • CAS 107534-96-3 Hóa chất nông nghiệp Thuốc trừ sâu Thuốc diệt nấm Tebuconazole 97% Tc

    CAS 107534-96-3 Hóa chất nông nghiệp Thuốc trừ sâu Thuốc diệt nấm Tebuconazole 97% Tc

    Pentazolol chủ yếu được sử dụng làm chất xử lý hạt giống và phun lên bề mặt lá để phòng ngừa và kiểm soát nhiều loại bệnh nấm trên lúa mì, lúa, lạc, rau, chuối, táo và các loại cây trồng khác. Nó có thể phòng ngừa và kiểm soát hiệu quả các bệnh do Rhizoctonia, nấm phấn trắng, nấm Coelomyces nhân và Sphaerospora gây ra, chẳng hạn như bệnh phấn trắng, thối rễ, bệnh than và các bệnh gỉ sắt khác nhau trên cây ngũ cốc. [1] Pentazolol thể hiện hoạt tính diệt khuẩn bằng cách ức chế quá trình khử metyl hóa ergosterol trong nấm gây bệnh, dẫn đến cản trở sự hình thành màng sinh học. Pentazolol chủ yếu được sử dụng dưới dạng phun để kiểm soát bệnh thực vật, và đôi khi được sử dụng làm chất phủ hạt giống hoặc xử lý hạt giống. Khi phun để kiểm soát bệnh, việc sử dụng nhiều lần liên tục dễ gây ra hiện tượng kháng thuốc ở vi khuẩn, và nên được sử dụng luân phiên với các loại thuốc khác nhau.

  • Nhà máy cung cấp Chitosan chất lượng cao CAS 9012-76-4

    Nhà máy cung cấp Chitosan chất lượng cao CAS 9012-76-4

    Tên sản phẩm Chitosan
    Số CAS 9012-76-4
    Vẻ bề ngoài Màu trắng đến trắng ngà đồng nhất
    Ứng dụng Tác dụng kháng khuẩn mạnh
    MF C6H11NO4X2
    MW 161.16
    Kho 2-8°C
    Đóng gói 25kg/thùng, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
    Mã HS 2932999099

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Thuốc diệt nấm Boscalid 50% Wg/Wdg Giá cả phải chăng

    Thuốc diệt nấm Boscalid 50% Wg/Wdg Giá cả phải chăng

    Tên sản phẩm Boscalid
    Số CAS 188425-85-6
    Vẻ bề ngoài Màu trắng đến gần như trắng đặc
    Thông số kỹ thuật 96%TC, 50%WG
    MF C18H12Cl2N2O
    MW 343,21
    Kho Môi trường khí trơ, 2-8°C
    Đóng gói 25kg/thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh.
    Giấy chứng nhận ISO9001
    Mã HS 2933360000

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Giá bán sỉ Natamycin, hợp chất kháng nấm dùng trong sản phẩm sữa, sản xuất tại Trung Quốc - Chống nấm mốc

    Giá bán sỉ Natamycin, hợp chất kháng nấm dùng trong sản phẩm sữa, sản xuất tại Trung Quốc - Chống nấm mốc

    Tên sản phẩm Natamycin
    Số CAS 7681-93-8
    MF C33H47NO13
    MW 665,73
    Vẻ bề ngoài bột màu trắng đến kem
    Điểm nóng chảy 2000C (tháng 12)
    Tỉ trọng 1,0 g/mL ở 20 °C (theo tài liệu tham khảo)
    Đóng gói

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận ISO9001
    Mã HS 3808929090

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Cung cấp tại nhà máy CAS 107534-96-3 Thuốc diệt nấm nông nghiệp Tebuconazole 430 Sc

    Cung cấp tại nhà máy CAS 107534-96-3 Thuốc diệt nấm nông nghiệp Tebuconazole 430 Sc

    Tên sản phẩm

    Tebuconazole

    Số CAS

    107534-96-3

    Công thức hóa học

    C16H22ClN3O

    Khối lượng mol

    307,82 g·mol−1

    Tỉ trọng

    1,249 g/cm3 ở 20 °C

    Kho

    Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ 2-8°C.

    Thông số kỹ thuật

    95% TC, 30%, 40% SC

    Đóng gói

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận

    ISO9001

    Mã HS

    2933990015

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Sản phẩm cá nhân hóa Chất bảo quản thực phẩm chất lượng cao 50% 95%

    Sản phẩm cá nhân hóa Chất bảo quản thực phẩm chất lượng cao 50% 95%

    Tên sản phẩm Natamycin
    Số CAS 7681-93-8
    MF C33H47NO13
    MW 665,73
    Vẻ bề ngoài bột màu trắng đến kem
    Điểm nóng chảy 2000C (tháng 12)
    Tỉ trọng 1,0 g/mL ở 20 °C (theo tài liệu tham khảo)
    Đóng gói

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận ISO9001
    Mã HS 3808929090

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Bảng giá rẻ cho nguồn cung cấp Natamycin cấp thực phẩm từ nhà máy

    Bảng giá rẻ cho nguồn cung cấp Natamycin cấp thực phẩm từ nhà máy

    Tên sản phẩm Natamycin
    Số CAS 7681-93-8
    MF C33H47NO13
    MW 665,73
    Vẻ bề ngoài bột màu trắng đến kem
    Điểm nóng chảy 2000C (tháng 12)
    Tỉ trọng 1,0 g/mL ở 20 °C (theo tài liệu tham khảo)
    Đóng gói

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận ISO9001
    Mã HS 3808929090

    Có mẫu thử miễn phí.

  • Thuốc trừ sâu phổ rộng hiệu quả cao Spinosad

    Thuốc trừ sâu phổ rộng hiệu quả cao Spinosad

    Tên sản phẩm:Spinosad

    Số CAS:131929-60-7

    Công thức phân tử:C42H71NO9

    Khối lượng phân tử:734,01400 g/mol

  • Thuốc diệt ve Etoxazole chất lượng cao

    Thuốc diệt ve Etoxazole chất lượng cao

    Tên sản phẩm:Etoxazole

    Số CAS:153233-91-1

    Công thức phân tử:C21H23F2NO2

    Khối lượng phân tử:359,40 g/mol

  • Thuốc kháng nấm và chất bảo quản Natamycin

    Thuốc kháng nấm và chất bảo quản Natamycin

    Tên sản phẩm

    Natamycin

    Số CAS

    7681-93-8

    MF

    C33H47NO13

    MW

    665,73

    Vẻ bề ngoài

    bột màu trắng đến kem

    Điểm nóng chảy

    2000C (tháng 12)

    Tỉ trọng

    1,0 g/mL ở 20 °C (theo tài liệu tham khảo)

    Đóng gói

    25KG/Thùng, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh

    Giấy chứng nhận

    ISO9001

    Mã HS

    3808929090

    Có mẫu thử miễn phí.