Điều chỉnh tăng trưởng thực vật
-
Chất điều hòa sinh trưởng thực vật chất lượng cao Maleic Hydrazide
Tên hóa học
Hydrazide maleic
Số CAS
123-33-1
Vẻ bề ngoài
Tinh thể màu trắng
Sự chỉ rõ
99,6% TC
Công thức phân tử
C4H4N2O2
Trọng lượng phân tử
112,08 g/mol
Tỉ trọng
1.6
Độ nóng chảy
299-301oC
đóng gói
25kg/trống, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh
Giấy chứng nhận
ISO 9001
Mã HS
2933990011
Mẫu miễn phí có sẵn.
-
Chiết xuất thực vật Chất điều hòa sinh trưởng thực vật Brassin CAS 72962-43-7
Tên
đồng thau
Số CAS
72962-43-7
Vẻ bề ngoài
Bột màu trắng nhạt đến vàng nhạt
Sự chỉ rõ
0,1% WP, 0,0075% EW, 0,04% EW, 0,01% EC
Công thức
C11H12N2S2
Trọng lượng phân tử
236,36g/mol
đóng gói
25kg/trống, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh
Giấy chứng nhận
ISO 9001
Mã HS
Không có sẵn
Mẫu miễn phí có sẵn.
-
Chất điều hòa sinh trưởng thực vật rắn chất lượng cao Paclobutrazol 15% WP, 50% WP
tên sản phẩm
Paclobutrazol
Số CAS
76738-62-0
Công thức hóa học
C15H20ClN3O
Khối lượng phân tử
293,80 g·mol−1
Vẻ bề ngoài
chất rắn màu trắng nhạt đến màu be
Sự chỉ rõ
95%TC, 15%WP, 25%SC
đóng gói
25kg/trống, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh
Giấy chứng nhận
ISO 9001
Mã HS
2933990019
Mẫu miễn phí có sẵn.
-
Hydrazide maleic 99,6% TC
Tên hóa học
Hydrazide maleic
Số CAS
123-33-1
Vẻ bề ngoài
Tinh thể màu trắng
Sự chỉ rõ
99,6% TC
Công thức phân tử
C4H4N2O2
Trọng lượng phân tử
112,08 g/mol
Tỉ trọng
1.6
Độ nóng chảy
299-301oC
đóng gói
25kg/trống, hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh
Giấy chứng nhận
ISO 9001
Mã HS
2933990011
Mẫu miễn phí có sẵn.